Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 16/03/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T10/2015 | % tăng, giảm |
TG | 1.030.945 | 3,8 |
Trung Quốc | 321.335 | 8,0 |
Nga | 217.933 | 7,7 |
Việt Nam | 106.562 | 0,5 |
Mỹ | 60.652 | 7,3 |
Na Uy | 39.184 | 16,5 |
Thái Lan | 22.899 | -13,5 |
Nhật Bản | 25.071 | 2,7 |
Peru | 30.733 | -29,0 |
Chile | 31.000 | 8,4 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 45.360 | -41,4 |
Argentina | 15.067 | -29,4 |
Senegal | 14.245 | -0,4 |
Canada | 4.417 | 4,5 |
Indonesia | 12.954 | 7,0 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T10/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T10/2016, theo khối lượng
13/03/2018
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2015, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2015, theo khối lượng
14/03/2018
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2016, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2016, theo khối lượng
15/03/2018