Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1–T9/2015, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 05/12/2017
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1–T9/2015 | % tăng, giảm |
Tổng mực, bạch tuộc | 46.869 | -15,2 | |
030749 | Mực nang, mực ống đông lạnh/ khô/muối/ướp muối | 32.076 | -20,0 |
030759 | Bạch tuộc khô/muối/ướp muối | 8.552 | -27,7 |
160554 | Mực nang, mực ống chế biến | 4.217 | 13,5 |
160555 | Bạch tuộc chế biến | 820 | -20,2 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm cá ngừ xuất khẩu của Thái Lan, T1-T8/2016, theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ xuất khẩu của Thái Lan, T1-T8/2016, theo khối lượng
29/11/2017
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T9/2015, theo khối lượng
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T9/2015, theo khối lượng
30/11/2017
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T9/2016, theo khối lượng
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T9/2016, theo khối lượng
04/12/2017