Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T9/2016, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 04/12/2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Thị trường | T1-T9/2016 | % tăng, giảm |
Tổng TG | 39.746 | -15,2 |
Nhật Bản | 7.627 | -9,1 |
Italy | 11.236 | -17,7 |
Hàn Quốc | 5.282 | -24,3 |
Mỹ | 3.409 | -17,9 |
Canada | 1.266 | -21,9 |
Việt Nam | 2.908 | 38,8 |
Australia | 1.405 | 2,5 |
Hong Kong, Trung Quốc | 309 | -35,2 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 712 | -32,8 |
Đức | 460 | -32,4 |
Area Nes | 371 | -79,1 |
Anh | 413 | -11,3 |
Trung Quốc | 712 | -32,8 |
Hà Lan | 306 | -18,9 |
Pháp | 70 | -75,6 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 293 | -5,3 |
Singapore | 214 | 0,5 |
Đan Mạch | 192 | -30,6 |
Cyprus | 334 | 45,2 |
New Zealand | 100 | -35,7 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm cá ngừ xuất khẩu của Thái Lan, T1-T8/2015, theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ xuất khẩu của Thái Lan, T1-T8/2015, theo khối lượng
28/11/2017
Sản phẩm cá ngừ xuất khẩu của Thái Lan, T1-T8/2016, theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ xuất khẩu của Thái Lan, T1-T8/2016, theo khối lượng
29/11/2017
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T9/2015, theo khối lượng
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T9/2015, theo khối lượng
30/11/2017