Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 18/10/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T7/2016 | % tăng, giảm |
Tổng mực, bạch tuộc | 185.965 | -79.7 | |
030749 | Mực nang, mực ống đông lạnh/ khô/muối/ướp muối | 131.298 | -96.8 |
030759 | Bạch tuộc khô/muối/ướp muối | 23.042 | -99.8 |
160554 | Mực nang, mực ống chế biến | 21.230 | 13.9 |
030751 | Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh | 5.604 | -3.0 |
160555 | Bạch tuộc chế biến | 3.698 | 8.6 |
030741 | Mực nang và mực ống sống/tươi/ướp lạnh | 1.093 | -99.2 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2017, theo giá trị
11/10/2018
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
16/10/2018
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2017, theo giá trị
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2017, theo giá trị
17/10/2018