Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Ấn Độ, T1 – 4/2014 theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 23/05/2016
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1 – 4/2014 | % tăng, giảm |
Tổng mực, bạch tuộc | 43.750 | 7,2 | |
030749 | Mực nang, mực ống đông lạnh/khô/muối/ướp muối | 30.293 | -1,5 |
030741 | Mực nang, mực ống tươi | 11.253 | 19,6 |
030759 | Bạch tuộc đông lạnh/khô/muối/ướp muối | 2.119 | 59,2 |
160554 | Mực nang, mực ống chế biến | 70 | 188,8 |
030751 | Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh | 6 | -89,1 |
160555 | Bạch tuộc chế biến | 9 | 111,2 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc T1 – 4/2015 theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc T1 – 4/2015 theo giá trị
18/05/2016
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Ấn Độ, T1 – 4/2014 theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Ấn Độ, T1 – 4/2014 theo khối lượng
21/05/2016
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Ấn Độ, T1 – 4/2015 theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Ấn Độ, T1 – 4/2015 theo khối lượng
21/05/2016