Sản phẩm mực, bạch tuộc Nhập khẩu của Thái Lan, T1-T7/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 01/11/2018
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T7/2016 | % tăng, giảm |
Tổng mực, bạch tuộc | 92.762 | -90.6 | |
030749 | Mực nang, mực ống đông lạnh/ khô/muối/ướp muối | 81.536 | -94.5 |
030741 | Mực nang và mực ống sống/tươi/ướp lạnh | 8.300 | -100.0 |
030759 | Bạch tuộc khô/muối/ướp muối | 1.533 | -100.0 |
160554 | Mực nang, mực ống chế biến | 630 | 402.9 |
160555 | Bạch tuộc chế biến | 116 | 83.6 |
030751 | Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh | 646 | 20.5 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T8/2017, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T8/2017, theo khối lượng
26/10/2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2016, theo khối lượng
30/10/2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2017, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2017, theo khối lượng
31/10/2018