Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 22/05/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T3/2016 | % tăng, giảm |
Tổng mực-bạch tuộc | 4.869 | -75,7 | |
030749 | Mực nang, mực ống đông lạnh/ khô/muối/ướp muối | 2.819 | -80,5 |
030759 | Bạch tuộc khô/muối/ướp muối | 1.114 | -95,6 |
030741 | Mực nang và mực ống sống/tươi/ướp lạnh | 658 | -100,0 |
160555 | Bạch tuộc chế biến | 176 | -34,1 |
160554 | Mực nang, mực ống chế biến | 98 | 361,2 |
030751 | Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh | 4 | 350,0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo giá trị
17/05/2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1-T3/2016, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1-T3/2016, theo giá trị
18/05/2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1-T3/2017, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1-T3/2017, theo giá trị
21/05/2018