Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1/2018, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 01/11/2019
| Theo giá trị (nghìn USD) | |||
| Mã HS | Sản phẩm | T1/2018 | % tăng, giảm |
| Tổng mực-bạch tuộc | 471 | 11.9 | |
| 030749 | Mực nang, mực ống đông lạnh/ khô/muối/ướp muối | 170 | 14.1 |
| 160554 | Mực nang, mực ống chế biến | 145 | -22.0 |
| 160555 | Bạch tuộc chế biến | 132 | 120.0 |
| 030751 | Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh | 18 | 50.0 |
| 030759 | Bạch tuộc khô/muối/ướp muối | 6 | -57.1 |
| 030741 | Mực nang và mực ống sống/tươi/ướp lạnh | 0 | - |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1/2017, theo giá trị Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1/2017, theo giá trị
29/10/2019
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1/2018, theo giá trị Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1/2018, theo giá trị
30/10/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1/2017, theo giá trị Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1/2017, theo giá trị
31/10/2019