Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 31/10/2019
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1/2017 | % tăng, giảm |
Tổng mực-bạch tuộc | 421 | 11.9 | |
030749 | Mực nang, mực ống đông lạnh/ khô/muối/ướp muối | 149 | 14.1 |
160554 | Mực nang, mực ống chế biến | 186 | -22.0 |
160555 | Bạch tuộc chế biến | 60 | 120.0 |
030751 | Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh | 12 | 50.0 |
030759 | Bạch tuộc khô/muối/ướp muối | 14 | -57.1 |
030741 | Mực nang và mực ống sống/tươi/ướp lạnh | 0 | - |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hà Lan, T1/2018, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hà Lan, T1/2018, theo giá trị
18/10/2019
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1/2017, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1/2017, theo giá trị
29/10/2019
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1/2018, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1/2018, theo giá trị
30/10/2019