Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2016, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 18/07/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T8/2016 | % tăng, giảm |
Tổng cá ngừ | 981.901 | -3,5 | |
160414 | Cá ngừ vằn chế biến | 537.894 | -11,0 |
030487 | Cá ngừ vằn phile đông lạnh | 219.793 | 7,1 |
030232 | Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh | 137.293 | 8,6 |
030234 | Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh | 33.564 | -14,8 |
030235 | Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh | 18.465 | 27,7 |
030342 | Cá ngừ vây vàng đông lạnh | 18.919 | 35,7 |
030231 | Cá ngừ albacore đông lạnh/ ướp lạnh | 4.969 | 10,9 |
030341 | Cá ngừ albacore nguyên con đông lạnh | 2.791 | 32,2 |
030345 | Cá ngừ vây xanh đông lạnh | 256 | -82,3 |
030236 | Cá ngừ vây xanh phương nam tươi/ướp lạnh | 1.835 | 321,8 |
Có thể bạn quan tâm
13/07/2017
14/07/2017
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2015, theo giá trị
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2015, theo giá trị
17/07/2017