Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T8/2016, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 14/07/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T8/2016 | % tăng, giảm |
TG | 981.901 | -3,5 |
Thái Lan | 250.976 | -10,2 |
Indonesia | 102.150 | -11,2 |
Việt Nam | 100.220 | -0,1 |
Ecuador | 73.824 | -18,6 |
Trung Quốc | 65.857 | -17,2 |
Philippines | 65.539 | -4,6 |
Fiji | 50.259 | 1,5 |
Sri Lanka | 36.351 | 18,4 |
Mauritius | 27.204 | 13,8 |
Mexico | 26.299 | 21,3 |
Maldives | 17.937 | -7,6 |
Trinidad và Tobago | 16.133 | -5,6 |
Canada | 14.307 | -2,8 |
Tây Ban Nha | 15.107 | 8,0 |
Costa Rica | 8.863 | -9,6 |
Australia | 12.406 | 53,8 |
Brazil | 8.245 | 11,1 |
Colombia | 13.743 | 85,9 |
Polynesia (Pháp) | 6.964 | -5,5 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T7/2015, theo giá trị
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T7/2015, theo giá trị
11/07/2017
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T7/2016, theo giá trị
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T7/2016, theo giá trị
12/07/2017
13/07/2017