Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T7/2015, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 11/07/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T7/2015 | % tăng, giảm |
Tổng cá ngừ | 885.878 | -4,9 | |
160414 | Cá ngừ vằn chế biến | 526.024 | -11,9 |
030487 | Cá ngừ vằn phile đông lạnh | 178.243 | 3,4 |
030232 | Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh | 110.686 | 8,5 |
030234 | Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh | 34.069 | -17,2 |
030342 | Cá ngừ vây vàng đông lạnh | 12.288 | 34,4 |
030235 | Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh | 12.452 | 27,4 |
030231 | Cá ngừ albacore đông lạnh/ ướp lạnh | 4.627 | -7,4 |
030341 | Cá ngừ albacore nguyên con đông lạnh | 1.641 | 47,3 |
030345 | Cá ngừ vây xanh đông lạnh | 1.097 | -79,0 |
030236 | Cá ngừ vây xanh phương nam tươi/ướp lạnh | 253 | 555,7 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
06/07/2017
07/07/2017
10/07/2017