Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T7/2015, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 07/07/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T7/2015 | % tăng, giảm |
TG | 885.878 | -4,9 |
Thái Lan | 240.804 | -9,3 |
Indonesia | 102.402 | -13,8 |
Việt Nam | 85.013 | -0,6 |
Ecuador | 77.981 | -20,5 |
Trung Quốc | 69.664 | -16,9 |
Philippines | 59.556 | -8,4 |
Fiji | 45.061 | -7,1 |
Sri Lanka | 26.316 | 30,6 |
Mauritius | 22.981 | 1,8 |
Mexico | 18.617 | 20,7 |
Maldives | 17.189 | -2,8 |
Trinidad và Tobago | 15.034 | -2,8 |
Tây Ban Nha | 12.087 | 10,9 |
Canada | 11.716 | 2,0 |
Costa Rica | 8.598 | -14,3 |
Colombia | 7.394 | 38,2 |
Brazil | 6.897 | 6,5 |
Polynesia (Pháp) | 6.164 | 3,6 |
Australia | 6.103 | 73,9 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
04/07/2017
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo giá trị
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo giá trị
05/07/2017
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
06/07/2017