Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2015, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 26/10/2016
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T4/2015 | % tăng, giảm |
Tổng cá ngừ | 504.53 | -11,1 | |
30487 | Cá ngừ vằn phile đông lạnh | 94.086 | -0,5 |
30344 | Cá ngừ mắt to đông lạnh | 0 | - |
160414 | Cá ngừ vằn chế biến | 311.429 | -20,2 |
30342 | Cá ngừ vây vàng đông lạnh | 6.765 | 13,2 |
30235 | Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh | 6.844 | 32,3 |
30234 | Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh | 18.403 | -13,8 |
30232 | Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh | 60.377 | 10,5 |
30345 | Cá ngừ vây xanh đông lạnh | 838 | -81,9 |
30341 | Cá ngừ albacore nguyên con đông lạnh | 876 | 20,3 |
30236 | Cá ngừ vây xanh phương nam tươi/ướp lạnh | 1.925 | 693,3 |
30231 | Cá ngừ albacore đông lạnh/ ướp lạnh | 162 | 19,4 |
30346 | Cá ngừ vây xanh phương Nam đông lạnh | -85,8 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T4/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T4/2015, theo khối lượng
24/10/2016
25/10/2016
Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T4/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T4/2016, theo khối lượng
25/10/2016