Nhập khẩu tôm của Thái Lan, T1-T4/2016, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 11/05/2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Thị trường | T1-T4/2016 | % tăng, giảm |
TG | 55.703 | 24,3 |
Mỹ | 20.422 | 17,1 |
Nhật Bản | 11.475 | 11,3 |
Trung Quốc | 2.615 | -1,1 |
Anh | 1.472 | -9,1 |
Canada | 2.621 | 42,6 |
Hàn Quốc | 1.538 | -8,4 |
Hong Kong, Trung Quốc | 3.223 | 27,3 |
Úc | 1.492 | 10,8 |
Việt Nam | 4.626 | 211,0 |
Đức | 365 | -49,7 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 651 | 35,2 |
Singapore | 442 | 9,9 |
Italy | 134 | -50,3 |
New Zealand | 229 | 4,8 |
Pháp | 96 | -37,5 |
Malaysia | 1.651 | 482,1 |
Liên bang Nga | 136 | -1,5 |
South Africa | 857 | 2,9 |
Myanmar | 1.558 | 118,8 |
Hà Lan | 1.505 | 156,0 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T5/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T5/2015, theo khối lượng
04/05/2017
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo khối lượng
05/05/2017
Nhập khẩu tôm của Thái Lan, T1-T4/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Thái Lan, T1-T4/2015, theo khối lượng
10/05/2017