Nhập khẩu tôm của Pháp, T1-T5/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 17/07/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2016 | % tăng, giảm |
TG | 343.467 | -1.4 |
Ecuador | 95.696 | -0.1 |
Ấn Độ | 39.886 | 3.7 |
Việt Nam | 33.589 | -17.7 |
Hà Lan | 24.926 | -44.6 |
Madagascar | 20.313 | 72.1 |
Venezuela | 14.453 | 7.3 |
Tây Ban Nha | 13.905 | -11.1 |
Nigeria | 13.231 | -5.8 |
Bangladesh | 11.307 | -0.1 |
Bỉ | 10.027 | -7.7 |
Indonesia | 6.940 | -26.1 |
Cuba | 6.728 | -63.4 |
Honduras | 5.896 | 33.3 |
Argentina | 4.592 | 69.1 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T5/2017, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T5/2017, theo giá trị
11/07/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo giá trị
12/07/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2017, theo giá trị
13/07/2018