Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T5/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 11/07/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2017 | % tăng, giảm |
TG | 138.246 | -41.1 |
Morocco | 0 | -100.0 |
Trung Quốc | 109.476 | 66.4 |
Mauritania | 0 | -100.0 |
Việt Nam | 13.120 | -48.2 |
Thái Lan | 5.825 | -75.2 |
Ấn Độ | 138 | -97.5 |
Indonesia | 800 | -73.7 |
Philippines | 564 | -81.0 |
Mexico | 0 | -100.0 |
Myanmar | 0 | -100.0 |
Nam Phi | 0 | -100.0 |
Peru | 6.206 | 818.0 |
Sri Lanka | 0 | -100.0 |
Senegal | 0 | -100.0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T5/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T5/2016, theo giá trị
05/07/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T5/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T5/2017, theo giá trị
06/07/2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo giá trị
10/07/2018