Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T8/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 24/10/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T8/2017 | % tăng, giảm |
TG | 1.537.676 | 11.3 |
Việt Nam | 419.013 | 30.9 |
Thái Lan | 267.672 | 8.6 |
Indonesia | 224.924 | 3.5 |
Ấn Độ | 182.579 | -2.2 |
Trung Quốc | 67.658 | -14.7 |
Argentina | 86.021 | 20.4 |
Canada | 44.435 | -7.4 |
Nga | 63.674 | 37.3 |
Myanmar | 30.438 | 18.4 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 15.663 | -34.0 |
Bangladesh | 14.086 | -24.1 |
Philippines | 18.890 | 17.5 |
Malaysia | 17.009 | 21.0 |
Greenland | 24.863 | 102.0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
18/10/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2017, theo giá trị
19/10/2018
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T8/2016, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T8/2016, theo giá trị
23/10/2018