Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 06/08/2020
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2017 | % tăng, giảm |
TG | 1.077.451 | -3.3 |
Việt Nam | 298.092 | -9.6 |
Thái Lan | 195.875 | 0.1 |
Indonesia | 167.546 | 5.9 |
Ấn Độ | 101.181 | -0.2 |
Nga | 54.047 | -9.9 |
Argentina | 50.725 | -5.1 |
Trung Quốc | 48.669 | 11.5 |
Greenland | 29.947 | -7.5 |
Canada | 15.472 | 9.3 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 18.496 | 1.2 |
Bangladesh | 15.018 | -13.4 |
Myanmar | 11.699 | -18.5 |
Philippines | 8.083 | -1.8 |
Malaysia | 10.662 | -20.6 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T5/2018, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T5/2018, theo giá trị
30/07/2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T5/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T5/2017, theo giá trị
30/07/2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T5/2018, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T5/2018, theo giá trị
30/07/2020