Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 01/08/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2017 | % tăng, giảm |
TG | 1.077.451 | 11.1 |
Việt Nam | 298.092 | 32.7 |
Thái Lan | 195.875 | 12.9 |
Indonesia | 167.546 | 1.0 |
Ấn Độ | 101.181 | -9.4 |
Trung Quốc | 50.725 | -11.6 |
Argentina | 48.669 | 3.7 |
Nga | 54.047 | 40.7 |
Canada | 29.947 | -13.3 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 15.018 | -26.4 |
Myanmar | 18.496 | 16.1 |
Bangladesh | 10.662 | -18.4 |
Philippines | 11.699 | 19.1 |
Malaysia | 12.169 | 24.1 |
Greenland | 15.472 | 86.1 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Pháp, T1-T5/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Pháp, T1-T5/2016, theo giá trị
26/07/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Pháp, T1-T5/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Pháp, T1-T5/2017, theo giá trị
27/07/2018
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T6/2016, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T6/2016, theo giá trị
31/07/2018