Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T6/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 31/07/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2016 | % tăng, giảm |
TG | 970.070 | 11.1 |
Việt Nam | 224.564 | 32.7 |
Thái Lan | 173.531 | 12.9 |
Indonesia | 165.849 | 1.0 |
Ấn Độ | 111.643 | -9.4 |
Trung Quốc | 57.413 | -11.6 |
Argentina | 46.935 | 3.7 |
Nga | 38.406 | 40.7 |
Canada | 34.535 | -13.3 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 20.395 | -26.4 |
Myanmar | 15.928 | 16.1 |
Bangladesh | 13.069 | -18.4 |
Philippines | 9.826 | 19.1 |
Malaysia | 9.804 | 24.1 |
Greenland | 8.315 | 86.1 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Pháp, T1-T5/2017, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Pháp, T1-T5/2017, theo giá trị
25/07/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Pháp, T1-T5/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Pháp, T1-T5/2016, theo giá trị
26/07/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Pháp, T1-T5/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Pháp, T1-T5/2017, theo giá trị
27/07/2018