Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2018, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 24/04/2020
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T3/2018 | % tăng, giảm |
Tổng mực-bạch tuộc | 1.550 | 2.7 | |
160554 | Mực nang, mực ống chế biến | 809 | 27.0 |
030749 | Mực nang, mực ống đông lạnh/ khô/muối/ướp muối | 370 | -41.5 |
160555 | Bạch tuộc chế biến | 299 | 85.7 |
030751 | Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh | 46 | 76.9 |
030759 | Bạch tuộc khô/muối/ướp muối | 26 | -50.0 |
030741 | Mực nang và mực ống sống/tươi/ướp lạnh | 0 | - |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1-T3/2017, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1-T3/2017, theo giá trị
24/04/2020
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1-T3/2018, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1-T3/2018, theo giá trị
24/04/2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2017, theo giá trị
24/04/2020