Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 29/04/2020
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2017 | % tăng, giảm |
TG | 64.736 | -5.1 |
Việt Nam | 15.599 | -8.3 |
Thái Lan | 12.100 | -7.4 |
Indonesia | 10.001 | 1.2 |
Ấn Độ | 6.271 | 10.7 |
Nga | 2.501 | -24.0 |
Argentina | 3.917 | 12.8 |
Trung Quốc | 4.817 | -13.0 |
Greenland | 707 | 24.5 |
Canada | 1.731 | -18.1 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 556 | 8.2 |
Bangladesh | 713 | 4.6 |
Myanmar | 1.405 | -6.7 |
Philippines | 602 | -9.3 |
Malaysia | 776 | -27.5 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1-T3/2018, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1-T3/2018, theo khối lượng
24/04/2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2017, theo khối lượng
24/04/2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2018, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2018, theo khối lượng
24/04/2020