Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2017, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 24/04/2020
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T3/2017 | % tăng, giảm |
Tổng mực-bạch tuộc | 363 | -26.0 | |
160554 | Mực nang, mực ống chế biến | 185 | 0.3 |
030749 | Mực nang, mực ống đông lạnh/ khô/muối/ướp muối | 152 | -63.8 |
160555 | Bạch tuộc chế biến | 11 | 55.9 |
030751 | Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh | 2 | 86.4 |
030759 | Bạch tuộc khô/muối/ướp muối | 13 | -46.2 |
030741 | Mực nang và mực ống sống/tươi/ướp lạnh | 0 | - |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1-T3/2017, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1-T3/2017, theo khối lượng
24/04/2020
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1-T3/2018, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1-T3/2018, theo khối lượng
24/04/2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2017, theo giá trị
24/04/2020