Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2015, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 19/04/2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2015 | % tăng, giảm |
TG | 40.106 | 12,3 |
Indonesia | 7.307 | 0,5 |
Thái Lan | 7.106 | 8,1 |
Việt Nam | 8.906 | 6,3 |
Ấn Độ | 3.457 | 81,2 |
Argentina | 2.559 | 12,0 |
Trung Quốc | 3.449 | -5,4 |
Nga | 1.569 | -16,6 |
Canada | 1.109 | 31,2 |
Taipei, Chinese | 417 | 24,7 |
Malaysia | 740 | -14,3 |
Myanmar | 969 | -12,5 |
Philippines | 257 | 49,2 |
Bangladesh | 447 | 21,6 |
Mexico | 168 | 104,1 |
Sri Lanka | 143 | 214,3 |
Australia | 36 | 333,2 |
Ecuador | 252 | 51,7 |
Greenland | 827 | -64,4 |
Peru | 19 | 602,9 |
Brazil | 47 | 101,4 |
Mozambique | 21 | 130,1 |
Pakistan | 63 | 230,2 |
Có thể bạn quan tâm
11/04/2017
14/04/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T6/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T6/2016, theo khối lượng
18/04/2017