Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1/2018, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 17/07/2019
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1/2018 | % tăng, giảm |
TG | 16.593 | -0.2 |
Việt Nam | 3.934 | -10.9 |
Thái Lan | 2.535 | 0.2 |
Indonesia | 2.295 | -2.5 |
Ấn Độ | 1.718 | 35.7 |
Argentina | 1.728 | 3.4 |
Trung Quốc | 1.424 | -19.5 |
Nga | 429 | 14.5 |
Canada | 557 | 53.1 |
Myanmar | 390 | 30.2 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 184 | 99.5 |
Greenland | 259 | 86.4 |
Ecuador | 173 | 21.0 |
Bangladesh | 176 | 4.0 |
Philippines | 142 | -26.8 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Đức, 2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Đức, 2016, theo khối lượng
11/07/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Đức, 2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Đức, 2017, theo khối lượng
12/07/2019
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1/2017, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1/2017, theo khối lượng
17/07/2019