Nhập khẩu tôm của Mỹ, T1-T6/2015, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 11/04/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2015 | % tăng, giảm |
TG | 2.624.109 | -8 |
Ấn Độ | 551.291 | -7 |
Indonesia | 599.237 | -9 |
Thái Lan | 339.611 | -6 |
Việt Nam | 292.319 | 1 |
Ecuador | 341.336 | -17 |
Mexico | 130.425 | -3 |
Trung Quốc | 90.249 | 11 |
Peru | 49.341 | -1 |
Malaysia | 65.25 | -98 |
Guyana | 27.235 | 5 |
Argentina | 21.313 | 30 |
Bangladesh | 23.308 | 29 |
Guatemala | 14.396 | -10 |
Panama | 13.761 | -27 |
Honduras | 12.315 | -16 |
Canada | 10.311 | 56 |
Philippine | 7.462 | -19 |
Nicaragua | 3.856 | 77 |
Venezuela | 5.917 | 5 |
Pakistan | 7 | -55 |
Burma | 4.813 | -67 |
Belize | 2.054 | -83 |
Có thể bạn quan tâm
06/04/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2015, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2015, theo giá trị
08/04/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2016, theo giá trị
10/04/2017