Nhập khẩu tôm của Mỹ, T1-T4/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 07/05/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2016 | % tăng, giảm |
TG | 1.638.170 | 8,0 |
Indonesia | 355.150 | 7,8 |
Ấn Độ | 345.080 | 46,4 |
Thái Lan | 219.418 | -6,3 |
Việt Nam | 203.086 | -23,4 |
Ecuador | 182.078 | 4,3 |
Mexico | 118.170 | -21,8 |
Trung Quốc | 61.207 | 34,3 |
Peru | 34.268 | -2,2 |
Bangladesh | 26.069 | -64,8 |
Guyana | 19.498 | 29,0 |
Argentina | 15.717 | 109,1 |
Canada | 9.677 | -43,1 |
Honduras | 8.036 | 12,4 |
Guatemala | 7.451 | 33,0 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T3/2017, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T3/2017, theo giá trị
02/05/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T3/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T3/2016, theo giá trị
03/05/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T3/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T3/2017, theo giá trị
04/05/2018