Nhập khẩu tôm của Mỹ, T1-T10/2015, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 09/02/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T10/2015 | % tăng, giảm |
TG | 472.511 | 3,6 |
Ấn Độ | 110.859 | 10,9 |
Indonesia | 95.251 | 3,2 |
Thái Lan | 56.764 | 13,0 |
Việt Nam | 46.060 | 9,9 |
Ecuador | 72.688 | -14,0 |
Mexico | 18.973 | -0,3 |
Trung Quốc | 22.257 | 23,1 |
Peru | 8.864 | -7,8 |
Malaysia | 8.104 | -97,1 |
Guyana | 6.112 | 21,5 |
Argentina | 4.003 | 50,7 |
Bangladesh | 1.759 | 68,5 |
Guatemala | 3.187 | -28,4 |
Panama | 2.594 | -10,1 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T11/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T11/2016, theo khối lượng
06/02/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T11/2015, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T11/2015, theo khối lượng
07/02/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T11/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T11/2016, theo khối lượng
08/02/2018