Nhập khẩu tôm của Mỹ, T1-T10/2015, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 09/02/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T10/2015 | % tăng, giảm |
TG | 4.434.779 | 2,9 |
Ấn Độ | 1.058.575 | 12,1 |
Indonesia | 927.605 | -0,5 |
Thái Lan | 594.801 | 7,2 |
Việt Nam | 513.570 | 6,0 |
Ecuador | 538.416 | -8,1 |
Mexico | 224.726 | -4,6 |
Trung Quốc | 149.014 | 22,3 |
Peru | 72.757 | -3,6 |
Malaysia | 74.106 | -98,1 |
Guyana | 38.438 | 19,0 |
Argentina | 35.734 | 49,3 |
Bangladesh | 28.221 | 54,5 |
Guatemala | 28.890 | -24,0 |
Panama | 27.680 | -5,1 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T11/2016, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T11/2016, theo giá trị
06/02/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T11/2015, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T11/2015, theo giá trị
07/02/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T11/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T11/2016, theo giá trị
08/02/2018