Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 20/10/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T8/2015 | % tăng, giảm |
TG | 329.022 | -1,7 |
Việt Nam | 159.118 | 8,3 |
Trung Quốc | 43.483 | -8,2 |
Thái Lan | 39.622 | -4,3 |
Ecuador | 32.605 | -0,3 |
Malaysia | 13.911 | -17,2 |
Ấn Độ | 10.782 | -45,4 |
Argentina | 7.294 | -17,4 |
Indonesia | 4.915 | -40,7 |
Ả Rập Saudi | 3.378 | 75,7 |
Philippines | 3.139 | -32,1 |
Nga | 2.400 | -83,3 |
Peru | 2.137 | -59,8 |
Canada | 1.363 | 106,5 |
Panama | 1.167 | -76,7 |
Greenland | 858 | -35,8 |
Bangladesh | 689 | -50,5 |
Iran | 468 | -75,2 |
Mỹ | 385 | 15,1 |
Na Uy | 355 | -53,8 |
Nicaragua | 196 | -100,0 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
17/10/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
18/10/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
19/10/2017