Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 17/10/2017
| Theo giá trị (nghìn USD) | ||
| Nguồn cung | T1-T7/2016 | % tăng, giảm |
| TG | 271.680 | -5,2 |
| Việt Nam | 144.703 | 3,7 |
| Trung Quốc | 33.567 | -10,4 |
| Thái Lan | 32.773 | -4,5 |
| Ecuador | 25.088 | -10,7 |
| Malaysia | 9.332 | -21,5 |
| Ấn Độ | 4.768 | -53,4 |
| Argentina | 5.132 | -15,9 |
| Indonesia | 2.468 | -43,5 |
| Ả Rập Saudi | 5.913 | 115,8 |
| Philippines | 1.845 | -29,5 |
| Nga | 402 | -81,3 |
| Peru | 860 | -52,0 |
| Canada | 2.665 | 121,5 |
| Greenland | 437 | -47,0 |
| Bangladesh | 324 | -44,2 |
| Panama | 272 | -52,7 |
| Iran | 116 | -75,2 |
| Mỹ | 426 | 18,0 |
| Na Uy | 164 | -43,6 |
| Nicaragua | 0 | -100,0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hà Lan, T1-T9/2015, theo giá trị Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hà Lan, T1-T9/2015, theo giá trị
11/10/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hà Lan, T1-T9/2016, theo giá trị Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hà Lan, T1-T9/2016, theo giá trị
13/10/2017
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
16/10/2017