Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 16/10/2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T7/2015 | % tăng, giảm |
TG | 36.900 | 5,4 |
Việt Nam | 15.490 | 14,9 |
Trung Quốc | 9.040 | 6,4 |
Thái Lan | 3.151 | 0,9 |
Ecuador | 3.265 | -2,6 |
Malaysia | 1.455 | -12,8 |
Ấn Độ | 1.404 | -28,3 |
Argentina | 685 | -4,6 |
Indonesia | 476 | -31,6 |
Ả Rập Saudi | 384 | 145,3 |
Philippines | 201 | -24,6 |
Nga | 367 | -85,7 |
Peru | 222 | -44,5 |
Canada | 270 | 42,2 |
Greenland | 147 | -52,7 |
Bangladesh | 53 | -47,0 |
Panama | 70 | -42,0 |
Iran | 68 | -69,0 |
Mỹ | 37 | -93,0 |
Na Uy | 21 | -46,2 |
Nicaragua | 20 | -100,0 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Hà Lan, T1-T9/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Hà Lan, T1-T9/2016, theo khối lượng
10/10/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hà Lan, T1-T9/2015, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hà Lan, T1-T9/2015, theo khối lượng
11/10/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hà Lan, T1-T9/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hà Lan, T1-T9/2016, theo khối lượng
13/10/2017