Nhập khẩu tôm của Hà Lan, T1-T9/2016, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 10/10/2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2016 | % tăng, giảm |
TG | 51.231 | -2,8 |
Ấn Độ | 11.666 | - |
Morocco | 7.636 | -26,0 |
Bangladesh | 5.549 | -10,6 |
Việt Nam | 6.723 | 30,8 |
Bỉ | 3.726 | 5,0 |
Indonesia | 2.921 | 18,5 |
Nigeria | 1.441 | 172,9 |
Đức | 3.726 | 5,0 |
Ecuador | 1.319 | -37,5 |
Suriname | 2.088 | 25,0 |
Đan Mạch | 896 | -7,0 |
Nicaragua | 149 | -61,9 |
Argentina | 624 | 39,0 |
Honduras | 219 | -28,2 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T9/2015, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T9/2015, theo khối lượng
05/10/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T9/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T9/2016, theo khối lượng
06/10/2017
Nhập khẩu tôm của Hà Lan, T1-T9/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Hà Lan, T1-T9/2015, theo khối lượng
09/10/2017