Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 26/09/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2017 | % tăng, giảm |
TG | 30.860 | -9.8 |
Việt Nam | 16.060 | 5.4 |
Trung Quốc | 3.051 | -65.5 |
Thái Lan | 3.117 | 14.4 |
Ecuador | 3.558 | 27.2 |
Malaysia | 1.471 | 30.1 |
Ả Rập Saudi | 209 | -76.4 |
Argentina | 743 | 29.8 |
Ấn Độ | 1.144 | 26.5 |
Indonesia | 460 | 55.5 |
Canada | 402 | 18.4 |
Philippines | 65 | -44.6 |
Peru | 259 | 110.0 |
Greenland | 50 | -25.3 |
Mỹ | 0 | -93.8 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2016, theo khối lượng
17/09/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo khối lượng
18/09/2018
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T6/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T6/2016, theo khối lượng
25/09/2018