Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T6/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 25/09/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2016 | % tăng, giảm |
TG | 34.208 | -9.8 |
Việt Nam | 15.234 | 5.4 |
Trung Quốc | 8.838 | -65.5 |
Thái Lan | 2.723 | 14.4 |
Ecuador | 2.798 | 27.2 |
Malaysia | 1.130 | 30.1 |
Ả Rập Saudi | 885 | -76.4 |
Argentina | 572 | 29.8 |
Ấn Độ | 904 | 26.5 |
Indonesia | 296 | 55.5 |
Canada | 339 | 18.4 |
Philippines | 117 | -44.6 |
Peru | 123 | 110.0 |
Greenland | 67 | -25.3 |
Mỹ | 3 | -93.8 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo khối lượng
14/09/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2016, theo khối lượng
17/09/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo khối lượng
18/09/2018