Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 26/09/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2017 | % tăng, giảm |
TG | 259.929 | 10.5 |
Việt Nam | 141.277 | 14.1 |
Trung Quốc | 18.988 | -36.8 |
Thái Lan | 35.470 | 26.8 |
Ecuador | 28.536 | 29.8 |
Malaysia | 11.371 | 37.2 |
Ả Rập Saudi | 1.515 | -73.2 |
Argentina | 6.259 | 41.5 |
Ấn Độ | 4.855 | 14.3 |
Indonesia | 3.567 | 60.7 |
Canada | 1.939 | -2.6 |
Philippines | 1.041 | -18.8 |
Peru | 1.973 | 129.4 |
Greenland | 348 | -17.9 |
Mỹ | 2 | -99.5 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2016, theo giá trị
17/09/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo giá trị
18/09/2018
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T6/2016, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T6/2016, theo giá trị
25/09/2018