Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T6/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 25/09/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2016 | % tăng, giảm |
TG | 235.296 | 10.5 |
Việt Nam | 123.794 | 14.1 |
Trung Quốc | 30.022 | -36.8 |
Thái Lan | 27.975 | 26.8 |
Ecuador | 21.987 | 29.8 |
Malaysia | 8.285 | 37.2 |
Ả Rập Saudi | 5.646 | -73.2 |
Argentina | 4.423 | 41.5 |
Ấn Độ | 4.247 | 14.3 |
Indonesia | 2.220 | 60.7 |
Canada | 1.990 | -2.6 |
Philippines | 1.282 | -18.8 |
Peru | 860 | 129.4 |
Greenland | 424 | -17.9 |
Mỹ | 417 | -99.5 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo giá trị
14/09/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2016, theo giá trị
17/09/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo giá trị
18/09/2018