Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 05/06/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2016 | % tăng, giảm |
TG | 144.302 | 11,4 |
Việt Nam | 71.624 | 15,8 |
Trung Quốc | 20.042 | -30,5 |
Thái Lan | 17.677 | 21,0 |
Ecuador | 15.046 | 19,5 |
Malaysia | 5.512 | 36,2 |
Argentina | 3.336 | 33,1 |
Ấn Độ | 2.782 | 24,8 |
Ả Rập Saudi | 1.991 | -51,0 |
Indonesia | 1.542 | 48,1 |
Canada | 1.085 | 26,0 |
Philippines | 996 | -16,7 |
Peru | 569 | 154,1 |
Greenland | 389 | -50,1 |
Mỹ | 303 | -99,3 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T4/2017, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T4/2017, theo giá trị
31/05/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2016, theo giá trị
01/06/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2017, theo giá trị
04/06/2018