Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T3/2016, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 08/03/2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2016 | % tăng, giảm |
TG | 16.086 | 7,1 |
Việt Nam | 6.694 | 18,2 |
Trung Quốc | 4.19 | 11,3 |
Thái Lan | 1.305 | -10,5 |
Ecuador | 1.532 | 9,1 |
Malaysia | 605 | -3,0 |
Argentina | 397 | 6,2 |
Ấn Độ | 487 | -31,7 |
Canada | 198 | 83,3 |
Indonesia | 147 | 20,7 |
Philippines | 76 | 12,6 |
Saudi Arabia | 238 | 50,1 |
Nga | 27 | -87,6 |
Peru | 42 | -53,0 |
Greenland | 53 | -8,8 |
Mỹ | 1 | -97,6 |
Bangladesh | 53 | -8,8 |
Taipei, Chinese | - | - |
Nhật Bản | - | - |
Iran, Islamic Republic of | 21 | -53,3 |
Panama | 41 | -25,6 |
Na Uy | 11 | 40,0 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T2/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T2/2015, theo khối lượng
01/03/2017
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T2/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T2/2016, theo khối lượng
02/03/2017
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo khối lượng
07/03/2017