Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 07/03/2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2015 | % tăng, giảm |
TG | 15.019 | 7,1 |
Việt Nam | 5.662 | 18,2 |
Trung Quốc | 3.764 | 11,3 |
Thái Lan | 1.458 | -10,5 |
Ecuador | 1.405 | 9,1 |
Malaysia | 624 | -3,0 |
Argentina | 374 | 6,2 |
Ấn Độ | 713 | -31,7 |
Canada | 108 | 83,3 |
Indonesia | 122 | 20,7 |
Philippines | 67 | 12,6 |
Saudi Arabia | 158 | 50,1 |
Nga | 218 | -87,6 |
Peru | 89 | -53,0 |
Greenland | 59 | -8,8 |
Mỹ | 37 | -97,6 |
Bangladesh | 59 | -8,8 |
Taipei, Chinese | 1 | - |
Nhật Bản | 14 | - |
Iran, Islamic Republic of | 45 | -53,3 |
Panama | 54 | -25,6 |
Na Uy | 8 | 40,0 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T2/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T2/2015, theo khối lượng
01/03/2017
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T2/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T2/2016, theo khối lượng
02/03/2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T2/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T2/2016, theo khối lượng
06/03/2017