Nhập khẩu tôm của Hà Lan, T1-T3/2018, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 03/04/2020
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Thị trường | T1-T3/2018 | % tăng, giảm |
TG | 178.385 | 42.0 |
Việt Nam | 38.642 | 44.2 |
Morocco | 34.448 | 194.0 |
Ấn Độ | 31.774 | 34.8 |
Bỉ | 12.144 | 0.2 |
Indonesia | 11.504 | 46.9 |
Bangladesh | 11.400 | -18.9 |
Ecuador | 9.565 | 25.0 |
Đức | 4.895 | 42.0 |
Nigeria | 4.558 | 48.0 |
Suriname | 3.829 | 4.2 |
Canada | 2.633 | 216.8 |
Trung Quốc | 2.391 | 75.3 |
Tây Ban Nha | 1.633 | 334.3 |
Đan Mạch | 1.277 | 30.3 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T3/2018, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T3/2018, theo giá trị
20/03/2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T3/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T3/2017, theo giá trị
23/03/2020
03/04/2020