Nhập khẩu tôm của Canada, T1-T3/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 19/06/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2016 | % tăng, giảm |
TG | 89.642 | 7,4 |
Thái Lan | 23.053 | -31,2 |
Ấn Độ | 22.338 | 0,9 |
Việt Nam | 20.301 | 13,8 |
Trung Quốc | 12.044 | 31,3 |
Indonesia | 2.615 | 82,3 |
Mỹ | 2.297 | -21,3 |
Ecuador | 2.249 | 89,2 |
Argentina | 1.415 | 96,8 |
Bangladesh | 1.391 | 68,2 |
Canada | 744 | -17,6 |
Philippines | 273 | -20,1 |
Peru | 268 | 257,1 |
Singapore | 153 | -81,0 |
Hong Kong, Trung Quốc | 146 | 41,1 |
Có thể bạn quan tâm
13/06/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Pháp, T1-T4/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Pháp, T1-T4/2016, theo giá trị
14/06/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Pháp, T1-T4/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Pháp, T1-T4/2017, theo giá trị
15/06/2018