Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T9/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 26/02/2019
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2016 | % tăng, giảm |
TG | 192.663 | 7.9 |
Việt Nam | 64.179 | 15.4 |
Trung Quốc | 58.305 | -12.6 |
Thái Lan | 44.313 | 28.4 |
Malaysia | 17.182 | 3.0 |
Indonesia | 4.897 | -97.96 |
Bangladesh | 735 | 73.6 |
Australia | 724 | 91.3 |
Ấn Độ | 622 | 56.3 |
Myanmar | 355 | 429.0 |
Philippines | 311 | 12.5 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 265 | -51.7 |
Hong Kong, Trung Quốc | 234 | 91.5 |
New Caledonia | 149 | -42.3 |
Tây Ban Nha | 81 | 203.7 |
Có thể bạn quan tâm
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T8/2017, theo giá trị
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T8/2017, theo giá trị
20/02/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
21/02/2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2017, theo giá trị
22/02/2019