Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T8/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 06/11/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T8/2016 | % tăng, giảm |
TG | 18.494 | -2.1 |
Việt Nam | 6.455 | -7.2 |
Trung Quốc | 5.879 | -15.3 |
Thái Lan | 3.748 | 23.4 |
Malaysia | 1.639 | 9.0 |
Indonesia | 453 | -97.2 |
Bangladesh | 64 | 70.4 |
Ấn Độ | 47 | 54.1 |
Australia | 22 | 201.6 |
Myanmar | 38 | 469.4 |
Philippines | 57 | 12.1 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 32 | -37.7 |
Hong Kong, Trung Quốc | 18 | 104.4 |
New Caledonia | 11 | -100.0 |
Tây Ban Nha | 5 | 205.3 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2017, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2017, theo khối lượng
31/10/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc Nhập khẩu của Thái Lan, T1-T7/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc Nhập khẩu của Thái Lan, T1-T7/2016, theo khối lượng
01/11/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc Nhập khẩu của Thái Lan, T1-T7/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc Nhập khẩu của Thái Lan, T1-T7/2017, theo khối lượng
02/11/2018