Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T8/2016, theo khối lượng
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 28/09/2017
| Theo khối lượng (tấn) | ||
| Nguồn cung | T1-T8/2016 | % tăng, giảm |
| TG | 18.494 | 2,1 |
| Việt Nam | 6.455 | 2,5 |
| Trung Quốc | 5.879 | 12,3 |
| Thái Lan | 3.748 | 9,0 |
| Malaysia | 1.639 | -22,5 |
| Indonesia | 453 | -36,8 |
| Ấn Độ | 47 | -61,9 |
| Myanmar | 38 | -30,4 |
| Philippines | 57 | 34,4 |
| Tây Ban Nha | 5 | -64,7 |
| Hong Kong, Trung Quốc | 18 | 14,1 |
| Đài Bắc, Trung Quốc | 32 | 45,4 |
| Australia | 22 | 85,0 |
| Bangladesh | 64 | 605.5 |
| Đan Mạch | 3 | -26,9 |
| Pháp | 0 | -100,0 |
| Hàn Quốc | 6 | 27,2 |
| Nigeria | 0 | -100,0 |
| Anh | 1 | 0,0 |
| Sri Lanka | 1 | 100,0 |
| Nhật Bản | 3 | 556,1 |
| Singapore | 2 | 100,0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2015, theo khối lượng Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2015, theo khối lượng
25/09/2017
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2016, theo khối lượng Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2016, theo khối lượng
26/09/2017
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T8/2015, theo khối lượng Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T8/2015, theo khối lượng
27/09/2017