Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T8/2016, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 28/09/2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T8/2016 | % tăng, giảm |
TG | 167.255 | -9,2 |
Việt Nam | 55.582 | -8,3 |
Trung Quốc | 53.154 | -1,9 |
Thái Lan | 35.847 | -0,3 |
Malaysia | 14.709 | -30,5 |
Indonesia | 4.615 | -49,9 |
Ấn Độ | 623 | -52,7 |
Myanmar | 310 | -31,9 |
Philippines | 284 | 11,4 |
Tây Ban Nha | 81 | -63,2 |
Hong Kong, Trung Quốc | 233 | 20,1 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 265 | 50,6 |
Australia | 447 | 292,1 |
Bangladesh | 735 | 620,6 |
Đan Mạch | 39 | -48,7 |
Pháp | 0 | -100,0 |
Hàn Quốc | 34 | 9,7 |
Nigeria | 9 | -50,0 |
Anh | 6 | -66,7 |
Sri Lanka | 9 | 125,0 |
Nhật Bản | 27 | 575,0 |
Singapore | 9 | 125,0 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2015, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2015, theo giá trị
25/09/2017
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2016, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2016, theo giá trị
26/09/2017
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T8/2015, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T8/2015, theo giá trị
27/09/2017