Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T5/2016, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 03/07/2018
| Theo khối lượng (tấn) | ||
| Nguồn cung | T1-T5/2016 | % tăng, giảm |
| TG | 10.953 | -7.6 |
| Việt Nam | 3.966 | -12.5 |
| Trung Quốc | 3.125 | -17.9 |
| Thái Lan | 2.270 | 17.0 |
| Malaysia | 1.054 | -6.5 |
| Indonesia | 303 | -96.0 |
| Bangladesh | 64 | 19.5 |
| Ấn Độ | 45 | -21.0 |
| Philippines | 49 | -14.2 |
| Myanmar | 20 | 593.7 |
| Đài Bắc, Trung Quốc | 20 | -29.9 |
| Hong Kong, Trung Quốc | 8 | 288.4 |
| Tây Ban Nha | 5 | 84.1 |
| Brunei | 11 | 49.2 |
| Nhật Bản | 2 | -92.1 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T5/2017, theo khối lượng Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T5/2017, theo khối lượng
27/06/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2016, theo khối lượng Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2016, theo khối lượng
28/06/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2017, theo khối lượng Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2017, theo khối lượng
29/06/2018