Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T5/2017, theo khối lượng
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 27/06/2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2017 | % tăng, giảm |
TG | 21.069 | -41.7 |
Trung Quốc | 8.663 | -47.9 |
Tây Ban Nha | 3.535 | 10.4 |
Thái Lan | 712 | -62.9 |
Ấn Độ | 1.279 | -39.9 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 1.916 | -42.2 |
Hàn Quốc | 504 | -82.2 |
Indonesia | 660 | -49.3 |
Nhật Bản | 471 | -24.6 |
Philippines | 450 | -62.5 |
Peru | 741 | -21.8 |
Mexico | 42 | -88.1 |
Việt Nam | 225 | -14.1 |
New Zealand | 382 | 53.8 |
Argentina | 930 | 88.8 |
Có thể bạn quan tâm
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T3/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T3/2016, theo khối lượng
21/06/2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T3/2017, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T3/2017, theo khối lượng
22/06/2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T5/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T5/2016, theo khối lượng
26/06/2018