Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T5/2016, theo giá trị
Tác giả: Diệu Thúy
Ngày đăng: 03/07/2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2016 | % tăng, giảm |
TG | 98.517 | 2.1 |
Việt Nam | 33.090 | 11.4 |
Trung Quốc | 28.669 | -19.9 |
Thái Lan | 21.316 | 30.7 |
Malaysia | 9.455 | -10.7 |
Indonesia | 3.733 | -97.5 |
Bangladesh | 735 | 19.6 |
Ấn Độ | 582 | -23.5 |
Philippines | 241 | -20.3 |
Myanmar | 175 | 568.0 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 160 | -45.0 |
Hong Kong, Trung Quốc | 98 | 267.3 |
Tây Ban Nha | 81 | 97.5 |
Brunei | 74 | 105.4 |
Nhật Bản | 24 | -91.7 |
Có thể bạn quan tâm
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T5/2017, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T5/2017, theo giá trị
27/06/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2016, theo giá trị
28/06/2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2017, theo giá trị
29/06/2018